TỔNG HỢP CÂN ĐO CHẤM BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG CHO TRẺ LẦN 2 THÁNG 3/2022
Lượt xem:
T T |
LỚP | TS cháu cân đo | Lần 2 (ngày 10/tháng 3/năm 2022) | |||||||||||||||||||||
Cân Nặng | Chiều cao | CN theo CC (BMI) | ||||||||||||||||||||||
Nặng hơn tuổi | % | BT | % | SDD TNC |
% | SDD TNC MĐN | % | Cao hơn tuổi | % | BT | % | SDD TNC |
% | SDD TTC MĐN | % | BT | % | Thừa cân | % | Béo phì | % | |||
1 | LỚN A | 39 | 2 | 5.1 % | 37 | 94.9% | 39 | 100 | 33 | 84.7 | 2 | 5.1 | 4 | 10.2 | ||||||||||
2 | LỚN B | 36 | 36 | 100.0% | 36 | 100 | 35 | 97.2 | 1 | 2.8 | ||||||||||||||
3 | LỚN C | 34 | 4 | 11.8 % | 30 | 88.2% | 34 | 100 | 30 | 88.2 | 4 | 11.8 | ||||||||||||
4 | LỚN D | 36 | 2 | 5.6 % | 34 | 94.4% | 36 | 100 | 33 | 91.7 | 3 | 8.3 | ||||||||||||
5 | LỚN E | 31 | 4 | 12.9 % | 27 | 87.1% | 30 | 100 | 27 | 87.1 | 4 | 12.8 | ||||||||||||
6 | LỚN G | 32 | 32 | 100.0% | 32 | 100 | 32 | 100.0 | ||||||||||||||||
7 | GHÉP 4-5 | 21 | 1 | 4.8 % | 20 | 95.2% | 21 | 100 | 19 | 90.4 | 1 | 4.8 | 1 | 4.8 | ||||||||||
TC:7 | 229 | 13 | 5.7 % | 216 | 94.3% | 229 | 100 | 209 | 91.3 | 3 | 1.3 | 17 | 7.4 | |||||||||||
1 | GHÉP 4-5 | 7 | 7 | 100.0% | 7 | 100 | 7 | 100.0 | ||||||||||||||||
2 | NHỠ A | 29 | 29 | 100.0% | 29 | 100 | 27 | 93.1 | 1 | 3.45 | 1 | 3.5 | ||||||||||||
3 | NHỠ B | 27 | 27 | 100.0% | 27 | 100 | 27 | 100.0 | ||||||||||||||||
4 | NHỠ C | 30 | 29 | 96.7% | 1 | 3.3 | 30 | 100 | 29 | 96.7 | ||||||||||||||
5 | NHỠ D | 27 | 2 | 7.4 % | 25 | 92.6% | 27 | 100 | 25 | 92.6 | 1 | 3.7 | 1 | 3.7 | ||||||||||
6 | NHỠ E | 24 | 1 | 4.2 % | 23 | 95.8% | 24 | 100 | 22 | 91.7 | 2 | 8.3 | ||||||||||||
7 | NHỠ G | 22 | 2 | 9.0 % | 20 | 91.0% | 22 | 100 | 20 | 91.0 | 2 | 9.0 | ||||||||||||
TC: 6 | 166 | 5 | 3.0 % | 160 | 96.4% | 1 | 0.6 | 166 | 100 | 157 | 94.6 | 4 | 2.4 | 4 | 2.4 | |||||||||
1 | Bé | 20 | 20 | 100.0% | 20 | 100 | 20 | 100.0 | ||||||||||||||||
TC: 1 | 20 | 20 | 100.0% | 20 | 100 | 20 | 100.0 | |||||||||||||||||
TC CHUNG: 14 | 415 | 18 | 4.4 % | 396 | 95.4% | 1 | 0.2 | 415 | 100 | 387 | 93.2 | 6 | 1.4 | 21 | 5.1 | |||||||||
1 cháu SDD không tính BMI | ||||||||||||||||||||||||
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC TRẺ SUY DINH DƯỠNG: | ||||||||||||||||||||||||
– Thông báo danh sách những trẻ suy dinh dưỡng đến từng lớp cho giáo viên chủ nhiệm biết. | ||||||||||||||||||||||||
– Phối hợp cùng giáo viên chủ nhiệm có kế hoạch tuyên truyền cho phụ huynh về một số biện pháp khắc phục suy dinh dưỡng, thấp còi để giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng và thấp còi trong trường. | ||||||||||||||||||||||||
– Kết hợp với giáo viên chủ nhiệm cùng cấp dưỡng hỗ trợ các cháu suy dinh dưỡng, tăng cường chất dinh dưỡng cho các cháu ăn nhiều tôm, cua, thịt, cá, trứng, sữa và trái cây. Tập thể dục buổi sáng, tắm nắng để tổng hợp vitamin D giúp trẻ chắc xương | ||||||||||||||||||||||||
-Giáo viên chủ nhiệm trao đổi với phụ huynh để tìm ra nguyên nhân: Nếu trẻ kém hấp thu thì phụ huynh nên đưa trẻ đi khám bệnh và xét nghiệm để tìm ra nguyên nhân: Nếu thiếu về chất dinh dưỡng thì tăng thêm khẩu phần sữa cho cháu (phụ huynh tự đem), nếu thiếu nhiều chất cần can thiệp thì có thuốc được bác sĩ kê toa sử dụng. | ||||||||||||||||||||||||
– Trao đổi với phụ huynh nên cho trẻ uống sữa mỗi ngày, chia nhỏ bữa ăn cho cháu ăn thành nhiều bữa trong ngày | ||||||||||||||||||||||||
– Nhân viên Y tế cân đo và theo dõi các cháu suy dinh dưỡng hằng tháng để có biện pháp khắc phục. | ||||||||||||||||||||||||
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC TRẺ NẶNG HƠN TUỔI: | ||||||||||||||||||||||||
– Thông báo danh sách những trẻ nặng hơn tuổi đến từng lớp cho giáo viên chủ nhiệm biết. | ||||||||||||||||||||||||
– Phối hợp cùng giáo viên chủ nhiệm có kế hoạch tuyên truyền cho phụ huynh về một số biện pháp khắc phục trẻ nặng hơn tuổi trong nhà trường. | ||||||||||||||||||||||||
– Kết hợp với giáo viên chủ nhiệm cùng cấp dưỡng và phụ huynh hỗ trợ các cháu nặng hơn tuổi tăng cường ăn nhiều rau xanh, trái cây tăng cường vận động, tập thể dục buổi sáng, tắm nắng để tổng hợp vitamin D giúp trẻ chắc xương. | ||||||||||||||||||||||||
– Trao đổi với giáo viên chủ nhiệm và phụ huynh hạn chế cho cháu ăn nhiều đồ ngọt và uống nước có ga | ||||||||||||||||||||||||
TỔNG HỢP | ||||||||||||||||||||||||
CÂN NẶNG | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số cháu | 415 | |||||||||||||||||||||||
Bình thường | 396 | 95.4 | ||||||||||||||||||||||
SDD vừa | 1 | 0.2 | ||||||||||||||||||||||
Nặng hơn tuổi | 18 | 4.4 | ||||||||||||||||||||||
CHIỀU CAO | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số cháu | 415 | |||||||||||||||||||||||
Bình thường | 415 | 100 | ||||||||||||||||||||||
Thấp còi độ I | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||
Cao hơn tuổi | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||
CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số cháu | 415 | |||||||||||||||||||||||
Bình thường | 387 | 93.2 | ||||||||||||||||||||||
Thừa cân | 6 | 1.4 | ||||||||||||||||||||||
Béo phì | 21 | 5.1 | ||||||||||||||||||||||
NVYT | Bình thạnh, ngày 30 tháng 3 năm 2022 | |||||||||||||||||||||||
PHÓ HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thu Mỵ | Đoàn Thị Xuân |